SISIKU アドクライス株式会社

Một số kiến thức về xe đẩy カート豆知識

 

1.Tên gọi các bộ phận của xe đẩy hàng

Là tên gọi cơ bản của xe đẩy hàng
Được làm bằng các bộ phận có đủ sức mạnh.

2.Các loại tay cầm

  • Cố định
    Loại cố định cơ bản Tay cầm cố định
  • Gập
    Loại tay gập không chiếm không gian cất giữ Tay cầm có chức năng gập
  • Cố định hai bên
    Hạn chế việc rơi ra trước/sau của hàng hóa mà có khả năng di chuyển sang 2 bên. Tay cầm cố định hai bên
  • Loại dài cố định hai bên
    Hạn chế việc đổ các hàng hóa mà có thể được chất lên cao Tay cầm dài loại cố định hai bên
 

3.Các loại khóa sàn

*Khóa sàn không có chức năng phanh mà có chức năng khóa bánh xe khi dừng xe đẩy hàng
Khóa sàn điều chỉnh bằng tay
Nếu bỏ tay ra thì sẽ bánh xe sẽ được khóa lại. Nếu ấn nhẹ xuống thì khóa sàn được nhả ra và có thể điều khiển xe trơn tru (Chỉ đáp ứng đối với xe đẩy làm từ thép hoặc nhựa)  
ハンドストッパーの位置
Khóa sàn điều chỉnh bằng chân
Khóa bằng cần gạt bên ngoài, bỏ khóa bằng cần gạt bên trong(Chỉ đáp ứng đối với xe đẩy bằng nhựa) フットストッパーのロック、ロック解除
フットストッパーの位置
 

4.Đặc trưng của xe đẩy SISIKU

Cấu trúc gập độc đáo
Đối với xe đẩy có tay cầm có chức năng gập thì sau khi sử dụng có thể gập lại rồi cất giữ gọn gàng, mà không chiếm diện tích 独自の折りたたみ機構
独自の折りたたみ機構の位置
Miếng lót chống trượt
Miếng lót có hiệu quả khiến hàng hóa được chất lên trở nên khó trơn trượt nhờ việc gia công thành những lồi lõm nhỏ. Thiết bị tiêu chuẩn cho xe đẩy bằng thép (ngoại trừ vành gia cố thép tấm) すべり止めマット
 
Tay cầm bằng mút (Tùy chọn)
Nhờ việc thực hiện gia công miếng mút ở phần trên tay cầm, nên giúp người dùng dễ cầm nắm, mang lại cảm giác mềm, ấm và khó trơn trượt. Thân gia cố thép tấm (DSA/DSB), seri vành CRAYON (DSA-C/DSE-C) là thiết bị tiêu chuẩn
スポンジグリップ(オプション)の位置
Dây bungee (Tùy chọn)
Đối với xe đẩy bằng nhựa, chúng tôi trang bị dây bungee để tránh hàng hóa bị đổ. S-61 cm/M-107 cm (Cả hai đều là kích thước khi thu gọn) バンジーコード(オプション)
バンジーコード(オプション)の位置
Phân loại vào tái chế
Ở xe đẩy bằng nhựa, bu lông không gỉ được sử dụng để lắp bánh xe đẩy. Việc thay thế có thể thực hiện dễ dàng nên chúng tôi đang xem xét việc phân loại vào sản phẩm tái chế リサイクルへの分別
 
 

5.Cấu tạo của xe đẩy SISIKU

Cấu tạo thân chắc chắn
Xe đẩy hàng bằng thép có độ bền cao với ưu tiên hàng đầu là tính an toàn từ thân chính được cấu tạo từ 2 tấm thép ép cho đến các phụ kiện kim loại. Kiểm tra độ bền của xe đẩy hàng có tải trọng cho phép tối đa là 150 kg (khi chịu tải trọng 500 kg)  
Cấu tạo tay cầm
Tay cầm xuyên qua thân xe (xe đẩy hàng bằng thép được gia cố bằng khóa nhựa nguyên bản), có độ bền cực cao và ổn định(Cũng có sản phẩm ngoại lệ)
 

6.Bánh xe đẩy phù hợp với xe đẩy hàng

Bánh xe đẩy có thể chọn
Khách hàng có thể lựa chọn bánh xe từ các dòng sản phẩm phong phú của SISIKU cho các loại xe đẩy hàng khác nhau Các dòng bánh xe sau đây là một ví dụ. Ngoài ra, khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin về các loại bánh xe khác.
  • CB…Vòng bi lồi
  • OL…Bạc lót tự bôi trơn
  • JBB…Vòng bi cầu hướng kính
  • NBS…Vòng bi kim bằng thép không gỉ
 

【Loại phụ kiện kim loại】

  • J…Bước lỗ dạng hình vuông loại linh động
  • JP…Bước lỗ dạng hình chữ nhật loại linh động
  • JN…Bước lỗ dạng lỗ dài hình vuông loại linh động
  • K…Bước lỗ dạng hình chữ nhật loại cố định
  • KK…Bước lỗ dạng hình vuông loại cố định
 
Bánh xe đẩy phải/ trái có kèm bộ khóa sàn(Tùy chọn)
Bộ khóa sàn loại linh động hay loại cố định đều có thông số kỹ thuật cho bên phải và bên trái.   Nếu sử dụng kết hợp hai bên trái, phải, thì sẽ dễ dàng khóa sàn hơn. Bánh xe đẩy bằng nhựa và loại AIJ/AIK-2.00-4 có gắn bánh bơm hơi thì không có khóa sàn.  Để biết thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Mã hiệu sản phẩm

Thông số kỹ thuật cho bên phải AIKB 6-2G WJB-130 WKKB-130
Thông số kỹ thuật cho bên trái AIKBL 6-2G WJBL-130 WKKBL-130
Đối với bộ khóa sàn bên trái, hãy điền L vào phần mã hiệu sản phẩm khi cần. Khóa sàn không có chức năng phanh mà có chức năng khóa bánh xe khi dừng xe đẩy hàng

7.Bảng tương thích với chỉ thị RoHS

Chì và các hợp chất của nó (1,000ppm)Ứng dụng loại trừ: vật liệu sắt<=0.35wt% Hợp kim nhôm<=0.4wt% Hợp kim đồng<=4wt%Nhựa   Chất ổn định, chất chống oxy hóa.   Xe đẩy hàng bằng thép Thay đổi thành sản phẩm không chứa các vật liệu này
化学物質(許容値) 除外用途 主な管理対象品 代替案
使用部材 主な用途 シシク使用例
六価クロム化合物 (1,000ppm) 除外用途:金属中のクロム 金属 表面処理:亜鉛メッキ ビックボディ スチール運搬台車 クロムフリーに変更
ユニクロ:光沢クロメート 鋼板補強ボディ スチールパイプ運搬台車
プラスチック運搬台車 サービスカート
塗装 塗装下塗り 本体、金具及びその他部品 非含有顔料に変更
スチール運搬台車 鋼板補強ボディ(CRAYON)
ドーリーカート
ゴム 老化防止剤・顔料(黄色・ 赤色など)・ゴム硬化剤 鋼板補強ボディ
潤滑剤・ゴム加硫剤 PVCマット(ピラマット・ダイヤマット)の材料:塩化ビニル(PVC)
塗装 塗料 スチール運搬台車 鋼板補強ボディ(CRAYON)
顔料(黄色・赤色など) ドーリーカート
ポリ塩化ビニル (1,000ppm) (PVC) 塩ビ 材料・合成樹脂 スチール運搬台車 鋼板補強ボディ 非含有品に変更
樹脂 PVCマット(ピラマット・ダイヤマット)の材料:塩化ビニル(PVC)
フタル酸エステル類*4 (1,000ppm) 塩ビ 可塑剤・塗料・接着剤・潤滑剤 スチール運搬台車 鋼板補強ボディ 非含有品に変更
樹脂 PVCマット(ピラマット・ダイヤマット)の材料:塩化ビニル(PVC)
ゴム
※上記以外のものにつきましては弊社営業部までお問合せ下さい。

8.運搬台車(ハンドトラック)のJIS規格について

運搬台車(ハンドトラック)の現在のJIS規格は、2014年に一般社団法人日本運搬車両機器協会(JMHA)により、改正されたものです。当社の運搬台車もJIS規格に沿った方法で試験を行っています。 運搬台車(ハンドドラック)のJIS規格がどのような内容なのかを簡単にご紹介いたします。
1.ハンドトラックの定義
ハンドトラックとは、主に人力によって、構内、屋内などで人及び動物を除く荷物を運搬する為に用いる手押運搬車で平床(床面)がある運搬車のことを言います。 (ショッピングセンターなどで使用されているカートや、枠(フレーム)だけの台車は含まれておりません。) ハンドトラックの定義
2.最大積載質量と最大荷台寸法
最大積載質量と最大荷台寸法 ハンドトラックの荷台に積載可能な荷物の最大質量は、1200kg以下となります。また、荷台寸法は1200×750mm以下となります。  
3.各種試験
性能試験 性能試験には、始動性能、荷重性能、そで(ハンドル)の強度、駐車ブレーキ性能、などがあります。 始動性能試験 ●始動性能試験 最大積載質量をハンドトラックに均一に負荷し、5分間放置した後、キャスタの向きが直進方向と、90度方向で始動力を測定します。積載質量によって始動力の目安があり、その数値以下で合格となります。
荷重性能試験 ●荷重性能試験 ハンドトラックの積載面に、最大積載質量の1.5倍の等分布荷重を5分間負荷した後、荷重を取り除き異常が無いことを確認します。   そで(ハンドル)の強度試験 ●そで(ハンドル)の強度試験 ハンドトラックを固定し、取っ手の位置に直進運行始動性能試験で測定した始動力の6倍の力を1分間加えた後、負荷を取り除き異常が無いかを調べます。   そで(ハンドル)の強度試験 ●駐車ブレーキ性能試験 ハンドトラックに最大積載質量の等分布荷重を負荷し、 5°42′の傾斜角(10%勾配)の傾斜面に置き、駐車ブレーキを作動させ、3分間放置し、動きの無いことを確認します。   以上の試験に合格した製品が合格品となり、出荷されます。

サポート